Bảng xếp hạng Ligue 2 2022–23

VTĐộiSTTHBBTBBHSĐThăng hạng
hoặc xuống hạng
1Guingamp321061+57Thăng hạng lên Ligue 1
2Bordeaux321040+47
3Caen321053+27
4Bastia320173+46
5Metz320151+46
6Laval320142+26
7Amiens320123−16
8Dijon312043+15
9Paris FC312021+15
10Nîmes31112204
11Valenciennes311112−14
12Grenoble311113−24
13Niort310236−33
14Quevilly-Rouen302134−12
15Le Havre302112−12
16Pau302115−42
17Sochaux301202−21Xuống hạng tại Championnat National
18Rodez301204−41
19Annecy300314−30
20Saint-Étienne302145−1−1[lower-alpha 1]
Cập nhật đến (các) trận đấu được diễn ra vào 15 tháng 8 năm 2022. Nguồn: Ligue 2
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Hiệu số; 3) Số bàn thắng ghi được; 4) Hiệu số bàn thắng bại; 5) Điểm kỷ luật
Ghi chú:
  1. Saint-Étienne ban đầu bị trừ 6 điểm do để xảy ra bạo loạn ở trận playoff xuống hạng mùa trước với Auxerre. Về sau nó được giảm xuống còn 3 điểm.

Vị trí theo vòng

Bảng liệt kê vị trí của các đội sau mỗi tuần thi đấu. Để duy trì diễn biến theo thứ tự thời gian, mọi trận đấu bị hoãn sẽ không được tính vào vòng đấu mà chúng đã được lên lịch ban đầu, nhưng được thêm vào vòng đấu đầy đủ mà chúng được chơi ngay sau đó.

Đội ╲ Vòng1234567891011121314151617181920212223242526272829303132333435363738
Amiens18127
Annecy151919
Bastia1794
Bordeaux1232
Caen623
Dijon548
Grenoble13712
Guingamp111
Laval3106
Le Havre71515
Metz285
Nîmes161310
Niort41113
Paris FC1459
Pau191816
Quevilly-Rouen101414
Rodez111718
Saint-Étienne202020
Sochaux91617
Valenciennes8611
Dẫn đầu và thăng hạng lên Ligue 1
Thăng hạng lên Ligue 1
Xuống hạng Championnat National
Cập nhật tới (các) trận đấu được diễn ra vào ngày 15 tháng 8 năm 2022. Nguồn: Ligue 2